Bảng giá các loại xe 4 đên 7 chỗ của Taxi Nội Bài

Ngày 05 Tháng 07 Năm 2024

Để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng và nâng cao của quý khách hàng cho các chuyến đi công tác xa, đi du lịch, về quê,… Taxi Nội Bài trân trọng giới thiệu tới quý khách dịch vụ cho thuê xe 4-7 chỗ từ Sân bay Nội Bài về bến xe Mỹ Đình và các tuyến đường khác.

Bảng giá xe Taxi Nội Bài – Mỹ Đình

Bảng Giá Thuê Xe  Taxi Nội Bài

Tuyến Đường Loại Xe 4 Chỗ Loại Xe 7 Chỗ
Sân bay Nội Bài – Bến xe Mỹ Đình 300,000 VND 400,000 VND
Sân bay Nội Bài – Trung tâm Hà Nội 350,000 VND 450,000 VND
Sân bay Nội Bài – Bến xe Giáp Bát 400,000 VND 500,000 VND
Sân bay Nội Bài – Bến xe Nước Ngầm 450,000 VND 550,000 VND
Sân bay Nội Bài – Hà Đông 500,000 VND 600,000 VND
Lưu Ý:

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có mức giá chính xác và hợp lý nhất, quý khách vui lòng liên hệ tổng đài để được tư vấn tận tình.
Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhu cầu cụ thể của khách hàng.

Lợi Ích Khi Chọn Taxi Nội Bài:

Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ tài xế giàu kinh nghiệm, lịch sự và chu đáo, luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng.
An Toàn và Tiện Lợi: Xe của chúng tôi luôn được bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo an toàn và tiện nghi cho mọi chuyến đi.
Giá Cả Hợp Lý: Chúng tôi cam kết mang lại mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất cho khách hàng.
Dịch Vụ Khách Hàng 24/7: Đội ngũ chăm sóc khách hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.

Hãy để Taxi Nội Bài đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường, mang đến sự an toàn, sang trọng và tiết kiệm. Chúng tôi luôn tâm niệm sự an toàn và hài lòng của khách hàng chính là mục tiêu cao nhất của chúng tôi.

Dịch vụ  Taxi Sân bay Nội Bài về Bến xe Mỹ Đình

Với đội ngũ lái xe nhiệt tình, nhiều năm kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sử dụng những chiếc xe mới nhất như:
Các dòng xe sedan như Toyota Vios, Honda City, Kia K3, Mazda3 đời 2019 trở lên đều là các lựa chọn phù hợp để chở 4 khách và có cốp rộng đủ để chứa 2 vali cỡ lớn. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về các mẫu xe này:

Toyota Vios (2019 trở lên)

  • Động cơ: 1.5L, 4 xi-lanh, DOHC
    Công suất: Khoảng 107 mã lực
    Dung tích cốp: Khoảng 506 lít
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 5.8-6.0 lít/100km

Honda City (2019 trở lên)

  • Động cơ: 1.5L, 4 xi-lanh, SOHC i-VTEC
    Công suất: Khoảng 118 mã lực
    Dung tích cốp: Khoảng 536 lít
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 5.4-5.8 lít/100km

Kia K3 (2019 trở lên)

Động cơ: 1.6L, 4 xi-lanh, DOHC
Công suất: Khoảng 126 mã lực
Dung tích cốp: Khoảng 502 lít
Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 6.0-6.4 lít/100km

Mazda3 (2019 trở lên)

  • Động cơ: 1.5L hoặc 2.0L, 4 xi-lanh, DOHC
    Công suất: Khoảng 110 mã lực (động cơ 1.5L) hoặc 153 mã lực (động cơ 2.0L)
    Dung tích cốp: Khoảng 444 lít (dòng sedan)
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 5.9-6.5 lít/100km (động cơ 1.5L)

Các mẫu xe này đều có cốp rộng và khả năng chứa đồ tốt, phù hợp cho nhu cầu chở 4 khách cùng 2 vali cỡ lớn.

Dưới đây là thông tin chi tiết về các dòng xe 7 chỗ, 16 chỗ và các loại xe khác từ 16 đến 45 chỗ, phù hợp để phục vụ quý khách với các tiện nghi như nước uống và khăn lạnh miễn phí:

Xe 7 Chỗ

Toyota Innova (2019 trở lên)

  • Động cơ: 2.0L, 4 xi-lanh, DOHC
    Công suất: Khoảng 137 mã lực
    Dung tích cốp: Khoảng 300 lít (khi sử dụng cả 3 hàng ghế)
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 9.1-9.5 lít/100km

Toyota Fortuner (2019 trở lên)

  • Động cơ: 2.4L Diesel hoặc 2.7L xăng, 4 xi-lanh
    Công suất: Khoảng 147-164 mã lực
    Dung tích cốp: Khoảng 200 lít (khi sử dụng cả 3 hàng ghế)
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 8.6-10.5 lít/100km

Mitsubishi Xpander (2019 trở lên)

  • Động cơ: 1.5L, 4 xi-lanh, DOHC
    Công suất: Khoảng 104 mã lực
    Dung tích cốp: Khoảng 150 lít (khi sử dụng cả 3 hàng ghế)
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 6.2-6.4 lít/100km

Xe 16 Chỗ

Ford Transit (2019 trở lên)

  • Động cơ: 2.2L Diesel, 4 xi-lanh, TDCi
    Công suất: Khoảng 136 mã lực
    Dung tích cốp: Rộng rãi, phù hợp cho nhu cầu vận chuyển nhiều hành lý
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 8.5-9.0 lít/100km

Hyundai Solati (2019 trở lên)

  • Động cơ: 2.5L Diesel, 4 xi-lanh, CRDi
    Công suất: Khoảng 170 mã lực
    Dung tích cốp: Rộng rãi, phù hợp cho nhu cầu vận chuyển nhiều hành lý
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 10.5-11.0 lít/100km

Xe Từ 16 đến 45 Chỗ

Mercedes-Benz Sprinter (16 chỗ)

  • Động cơ: 2.1L Diesel, 4 xi-lanh, CDI
    Công suất: Khoảng 163 mã lực
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 8.2-9.0 lít/100km

Hyundai County (29 chỗ)

  • Động cơ: 3.9L Diesel, 4 xi-lanh, CRDi
    Công suất: Khoảng 140 mã lực
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 15-16 lít/100km

Thaco Universe (45 chỗ)

  • Động cơ: 12.7L Diesel, 6 xi-lanh
    Công suất: Khoảng 380 mã lực
    Tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 25-30 lít/100km
Taxi sân bay Nội Bài giá rẻ

Tất cả các dòng xe này đều được trang bị các tiện nghi như nước uống và khăn lạnh miễn phí, giúp quý khách có những chuyến hành trình thoải mái và tiện lợi nhất.

Xem thêm:

Giá Taxi Nội Bài về Mỹ Đình chọn gói giá bao nhiêu?